Xu Hướng 9/2023 # Sym Husky 125 – Thiết Kế, Giá Bán Và Các Thông Số Kỹ Thuật # Top 14 Xem Nhiều | Cfcl.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Sym Husky 125 – Thiết Kế, Giá Bán Và Các Thông Số Kỹ Thuật Mới Nhất # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Sym Husky 125 – Thiết Kế, Giá Bán Và Các Thông Số Kỹ Thuật được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Cfcl.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Cụ thể xe sở hữu:

Khối động cơ loại xy lanh đơn 124 cc

Động cơ 4 thì

Hệ thống làm mát bằng không khí

Phun xăng điện tử CDI

5 số tới thông dụng.

Công suất tối đa là 12,5 ps đạt được ở vòng tua 9.500 vòng/ phút

Mô-men xoắn 9 Nm tại 7.000 v/ph.

Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố từ SYM là 2 lít/100 km (chế độ thử nghiệm ở vận tốc 40 km/h) được coi là mức tiêu hao xăng khá lý tưởng.

Husky 125 trang bị động cơ 124CC SOHC làm mát bằng gió cho công suất tối đa 10.5 mã lực. Ảnh Internet

2.2. Khả năng vận hành

Sym husky 125 thừa hưởng khả năng vận hành từ đàn anh “Sói 125” nên xe vận hành rất êm ái và dễ điều khiển. Trọng lượng xe khá nhẹ chỉ 118kg cộng với công suất động cơ tốt tạo lên sự nhẹ nhàng khi vận hành, tay lái khá rung ở tốc độ 60km/h trên 65km/h bắt đầu êm trở lại. Yên xe khá ngắn nên nếu đi hai người sẽ không thoải mái cho người ngồi sau, giảm sóc trước rất êm nhưng giảm sóc sau hơi yếu nếu đi hai người.

Sym husky 125 vận hành rất êm ái và dễ điều khiển vì xác xe khá nhẹ chỉ 118kg. Ảnh Internet

4. Ưu và nhược điểm của xe SYM Husky 125

Trên thực tế, xe máy SYM Husky 125 là dòng xe máy được đánh giá cao về thiết kế. Bề ngoài bắt mắt là nguyên nhân chính được nhiều người đưa ra quyết định mua dòng xe này. Ngoài ra, những người đã đi thử dòng xe này cũng đánh giá cao về sự êm ái và động cơ vận hành mạnh mẽ.

Ưu điểm.

Động cơ mạnh so với xe cùng phân khúc.

Thiết kế đẹp, bắt mắt, đậm chất classic.

Giảm sóc êm ái.

Nhược điểm .

Thương hiệu SYM chưa chiếm được lòng tin của người dùng.

Giảm sóc yếu nếu đi hai người.

Động cơ hoạt động chưa thực sự êm ái.

Nhiều chi tiết nhựa.

Quá nhiều chi tiết nhựa khiến Husky 125 nhanh chóng bị xuống dốc về bề ngoài. Ảnh Internet

5. Giá xe SYM Husky Classic 125

SYM Husky Classic 125 đi kèm động cơ được đánh giá là khá bốc trong phân khúc. Đặc biệt xe nằm trong phân khúc xe côn tay giá rẻ, SYM Husky 125 được đánh vào nhóm khách hàng đem mê đi phượt, thích trải nghiệm những cung đường.

Mẫu xe này có thiết kế và đối tượng khách hàng tương tự Suzuki GD110 nhưng công suất động cơ nhỉnh hơn. SYM công bố Husky 125 có mức giá đề xuất 31.900.000 VN, được bảo hành 3 năm và 30.000 km.

SYM Husky 125 được đánh vào nhóm khách hàng đem mê đi phượt, thích trải nghiệm những cung đường. Ảnh Internet

Có lẽ với một bộ phận người chơi xe Việt Nam, thì dòng xe tay côn SYM Husky Classic 125 là mẫu xe mang tới một lựa chọn tốt với thiết kế đẹp mắt, đi kèm động cơ được đánh giá là khá bốc trong phân khúc. Sự xuất hiện của SYM Husky 125 với mức giá rẻ, và mong muốn trải nghiệm một dòng xe mới thì có lẽ SYM Husky Classic vẫn là một trong những lựa chọn tốt cho người dùng.

Hoàng Tùng

Thông Số Kỹ Thuật Các Loại Thép Hòa Phát

admin

Thông số kỹ thuật của các loại thép xây dựng giúp người mua có thể đánh giá được chất lượng cũng như lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu xây dựng công trình cụ thể. Mỗi loại thép của các hãng khác nhau sẽ có những thông số kỹ thuật khác nhau để khách hàng có thể nhận biết và phân biệt sản phẩm. Chúng ta cùng tìm hiểu về thông số kỹ thuật thép Hòa Phát, một trong những thương hiệu thép đang được nhiều người Việt Nam tin dùng nhất hiện nay.

Thép Hòa Phát là loại thép xây dựng có lịch sử nhất tại Việt Nam và tất nhiên các tiêu chuẩn như chất lượng, chủng loại đa dạng, giá thành phải chăng, ổn định, công nghệ sản xuất luôn được nâng cấp… Do đó, sau nhiều năm thì Hòa Phát vẫn là cái tên được người dân, chủ đầu tư, chủ thầu xây dựng lựa chọn cho công trình của mình. Chính vì được khách hàng tin tưởng nên thép Hòa Phát cũng là sản phẩm bị làm giả, làm nhái nhiều nhất trên thị trường. Để giúp khách hàng có thể tự lựa chọn được sản phẩm chính hãng, chất lượng, Tổng công ty phân phối Kho thép xây dựng xin đưa ra thông số kỹ thuật các loại thép Hòa Phát như sau:

Tham khảo ngay: Báo giá thép Hoà Phát

Thép cuộn Hòa Phát là dòng sản phẩm đang được ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng hiện nay. Từ công trình nhà ở, trường học, bệnh viện tới các công trình quy mô lớn như chung cư, cao ốc, cầu đường…đều có sự xuất hiện của thép cuộn.

Thép cuộn Hòa phát được sản xuất với hình tròn dây với tiết diện rất tròn và độ ovan nhỏ, bề mặt nhẵn, dạng cuộn và được dập nổi các hình ảnh nhận biết thương hiệu bao gồm logo 3 hình tam giác, mác thép và chữ HÒA PHÁT. Hiện tại thép cuộn Hòa Phát có các kích thước là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm, D8 gai. Mỗi cuộn thép tùy kích thước mà có trọng lượng khoảng 1000-2100kg, đường kính ngoài cuộn là 1,2m.

Thép thanh vằn Hòa Phát được sử dụng chủ yếu trong cốt thép bê tông, với thiết kế cây tròn dài và bề mặt có các đường gân nổi chạy quanh thân cây sắt làm tăng độ kết dính giữa sắt thép và bê tông trong các công trình xây dựng. Thép thanh Hòa Phát là sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng và đáp ứng được các tiêu chuẩn Jis G3112-1987 ( Nhật Bản), TCVN 1651-2008 ( Việt Nam),  ASTM A6115/A615M-08a ( Hoa Kỳ).

Các loại thép thanh vằn Hòa Phát có đường kính từ D10mm – D51mm ở dạng thanh và có chiều dài 11.7m/thanh ,thép xuất xưởng ở  dạng bó, và có khối lượng, số cây thay đổi tùy vào mác sản phẩm.

Tham khảo một số bài viết khác:

Bảng báo giá gạch block mới nhất- cập nhật 24/7

Tìm hiểu về các loại giàn giáo trong xây dựng

Thép ống và thép hộp Hòa Phát hiện nay đang được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83. Sản phẩm xuất xưởng luôn kèm theo chứng chỉ chất lượng sản xuất chính hãng. Do đó, sản phẩm ống thép Hòa Phát hiện nay đang có mặt ở khắp các tỉnh thành trong cả nước, công trình lớn, công trình trọng điểm…

Thép ống Hòa Phát hiện nay có thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép ống mạ kẽm nhúng nóng với đa dạng kích cỡ, độ dày để phục vụ nhu cầu sử dụng của các công trình khác nhau.

Thép hộp Hòa Phát cũng có các chủng loại khác nhau gồm thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng nhiều kích thước và độ dày khác nhau.

Tổng công ty phân phối Kho thép xây dựng hiện nay là một trong những đơn vị chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng chính hãng với giá cạnh tranh nhất tại khu vực thành phố HCM và các tỉnh thành lân cận. Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động và kinh doanh trong lĩnh vực phân phối sắt thép, vật liệu xây dựng. Chúng tôi tự hào luôn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng và sự hài lòng cả về dịch vụ khách hàng.

Kho thép xây dựng – đại lý cấp 1 phân phối các loại sắt thép Hòa Phát chính hãng. Quý khách hàng và các bạn đang có nhu cầu đặt hàng hoặc cần tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm, quy trình mua hàng, quy cách barem bó thép Pomina hãy liên hệ ngay với công ty chúng tôi. Kho thép xây dựng luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng 24/7.

Tổng công ty phân phối Kho thép xây dựng

Hotline: 0852.852.386

Bảng giá thép hình

Bảng giá thép hộp

Bảng giá thép ống

Bảng giá thép tấm

Bảng giá xà gồ

Bảng giá bê tông tươi

Bảng giá thép miền nam

Bảng giá thép việt nhật

Bảng giá thép việt mỹ

Bảng giá thép pomina

5

/

5

(

2

bình chọn

)

admin

Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn

Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn

Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Mạ Kẽm

Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm

Thép ống mạ kẽm hòa phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu ASTM A53, ASTM A500 hay thép ống mạ kẽm nhúng núng được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387/1985.

Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng làm sân bay, nhà ga, tòa nhà cao tầng, đường cao tốc, hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu.

Bạn đang xem: Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm

Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm hòa phát Thành phần hóa học

Mác thép Thành phần hóa học (%) C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni( max) Cr( max Mo(max) ASTM 53 0852852386 .05 0852852386 4 0.15 ASTM A500 0852852386 .35 0852852386

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thép Đặc tính cơ lý Temp(0C) Giới hạn chảy YS(Mpa) Độ bền kéo TS(Mpa) Độ dãn dài EL(%) ASTM A53 – 250 350 28 ASTM A500 – 250 350 28

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hòa phát 2023 Thép ống mạ kẽm Fi 12.7, Fi 14, Fi 16, Fi 19, Fi 21, Fi 27, Fi 34, Fi 38

Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng(kg/cây) Chiều dài(m) (Số Cây)/(Bó) Đơn giá(đ/kg) Ống thép phi 12.7 0852852386 mét 100 Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 0852852386 1.57 1.0 1.73 1.1 1.89 1.2 2.04 1.4 2.34 1.5 2.49 Ống thép phi 13.8 0852852386 0.8 1.54 0852852386 1.89 1.1 2.07 1.2 2.24 1.4 2.57 1.5 2.73 Ống thép phi 15.9 0852852386 0.8 1.79 0852852386 2.20 1.1 2.41 1.2 2.61 1.4 3.00 1.5 3.20 1.8 3.76 Ống thép phi 19.1 0852852386 0.8 2.17 0852852386 2.68 1.1 2.93 1.2 3.18 1.4 3.67 1.5 3.91 1.8 4.61 2.0 5.06 Ống thép phi 21.2 0852852386 0.8 2.41 0852852386 2.99 1.1 3.27 1.2 3.55 1.4 4.10 1.5 4.37 1.8 5.17 2.0 5.68 2.3 6.43 2.5 6.92 Ống thép phi 26.65 0852852386 0.9 3.43 1.0 3.80 1.1 4.16 1.2 4.52 1.4 5.23 1.5 5.58 1.8 6.62 2.0 7.29 2.3 8.29 2.5 8.93 Ống thép phi 33.5 1.0 4.81 80 1.1 5.27 1.2 5.74 1.4 6.65 1.5 7.10 1.8 8.44 2.0 9.32 2.3 10.62 2.5 11.47 2.8 12.72 3.0 13.54 3.2 14.35 3.5 15.54 Ống thép phi 38.1 1.0 5.49 61 1.1 6.02 1.2 6.55 1.4 7.60 1.5 8.12 1.8 9.67 2.0 10.68 2.3 12.18 2.5 13.17 2.8 14.63 3.0 15.58 3.2 16.53 3.5 17.92

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Thép ống mạ kẽm Fi 42, Fi 60, Fi 76, Fi 89, Fi 110, Fi 114, Fi 127

Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng(kg/cây) Chiều dài(m) (Số Cây)/(Bó) Đơn giá(đ/kg) Ống thép phi 42.2 1.1 6.69 6 mét 61 Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 1.2 7.28 1.4 8.45 1.5 9.03 1.8 10.76 2.0 11.90 2.3 13.58 2.5 14.69 2.8 16.32 3.0 17.40 3.2 18.47 3.5 20.04 3.8 21.59 Ống thép phi 59.9 1.4 12.12 37 1.5 12.96 1.8 15.47 2.0 17.13 2.3 19.60 2.5 21.23 2.8 23.66 3.0 25.26 3.2 26.85 3.5 29.21 3.8 31.54 4.0 33.09 Ống thép phi 75.6 1.5 16.45 27 1.8 19.66 2.0 21.78 2.3 24.95 2.5 27.04 2.8 30.16 3.0 32.23 3.2 34.28 3.5 37.34 3.8 40.37 4.0 42.38 4.3 45.37 4.5 47.34 Ống thép phi 88.3 1.5 19.27 24 1.8 23.04 2.0 25.54 2.3 29.27 2.5 31.74 2.8 35.42 3.0 37.87 3.2 40.30 3.5 43.92 3.8 47.51 4.0 49.90 4.3 53.45 4.5 55.80 5.0 61.63 Ống thép phi 108.0 1.8 28.29 16 2.0 31.37 2.3 35.97 2.5 39.03 2.8 43.59 3.0 46.61 3.2 49.62 3.5 54.12 3.8 58.59 4.0 61.56 4.3 65.98 4.5 68.92 5.0 76.20 Ống thép phi 113.5 1.8 29.75 16 2.0 33.00 2.3 37.84 2.5 41.05 2.8 45.86 3.0 49.05 3.2 52.23 3.5 59.97 3.8 61.68 4.0 64.81 4.3 69.48 4.5 72.58 5.0 80.27 6.0 95.44 Ống thép phi 126.8 1.8 33.29 16 2.0 36.93 2.3 42.37 2.5 45.98 2.8 51.37 3.0 54.96 3.2 58.52 3.5 63.86 3.8 69.16 4.0 72.68 4.3 77.94 4.5 81.43 5.0 90.11 6.0 107.25

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Thép ống mạ kẽm chất lượng, đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng của nhà máy.

Thép ống mạ kẽm cở lớn Fi 141, Fi 168, Fi 219, Fi 273, Fi 324, Fi 356

Sản phẩm Độ dầy(mm) Trong lượng(kg/cây) Chiều dài(mét) Đơn giá(đ/kg) Ống mạ kẽm phi 141.3 3.96 80.46 6 mét Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 4.78 96.54 5.56 111.66 6.55 130.62 Ống mạ kẽm phi 168.3 3.96 96.24 4.78 115.62 5.56 133.86 6.35 152.16 Ống mạ kẽm phi 219.1 4.78 151.56 5.16 163.32 5.56 175.68 6.35 199.86 Ống mạ kẽm phi 273 6.35 250.5 7.8 306.06 9.27 361.68 Ống mạ kẽm phi 323.9 4.57 215.82 6.35 298.2 8.38 391.02 Ống mạ kẽm phi 355.6 4.78 247.74 6.35 328.02 7.93 407.52 9.53 487.5 11.1 565.56 12.7 644.04

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Thép ống mạ kẽm cở lớn Fi 406, Fi 457, Fi 508, Fi 610

Sản phẩm Độ dầy(mm) Trong lượng(kg/cây) Chiều dài(mét) Đơn giá(đ/kg) Ống mạ kẽm phi 406 6.35 375.72 6 mét Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 7.93 467.34 9.53 559.38 12.7 739.44 Ống mạ kẽm phi 457.2 6.35 526.26 7.93 526.26 9.53 630.96 11.1 732.3 Ống mạ kẽm phi 508 6.35 471.12 9.53 702.54 12.7 930.3 Ống mạ kẽm phi 610 6.35 566.88 9.53 846.3 12.7 1121.88

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Thép ống mạ kẽm hòa phát giá tốt, lấy hàng tại kho Thép Đức Thành hoặc tại nhà máy thép Hòa Phát.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Sản phẩm Độ dầy(mm) Trọng lượng(Kg/cây) Chiều dài(mét) Đơn giá(đ/kg) Ống MKNN phi 21.2 1.6 4.642 6 mét Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 1.9 5.484 2.1 5.938 2.6 7.26 Ống MKNN phi 26.65 1.6 5.933 1.9 6.96 2.1 7.704 2.3 8.286 2.6 9.36 Ống MKNN phi 33.5 1.6 7.556 1.9 8.89 2.1 9.762 2.3 10.722 2.6 11.886 3.2 14.4 Ống MKNN phi 42.2 1.6 9.617 1.9 11.34 2.1 12.467 2.3 13.56 2.6 15.24 2.9 16.868 3.2 18.6 Ống MKNN phi 48.1 1.6 11.014 1.9 12.99 2.1 14.3 2.3 15.59 2.5 16.98 2.9 19.38 3.2 21.42 3.6 23.711 Ống MKNN phi 59.9 1.9 16.314 2.1 17.97 2.3 19.612 2.6 22.158 2.9 24.48 3.2 26.861 3.6 30.18 4.0 33.103 Ống MKNN phi 75.6 2.1 22.851 2.3 24.958 2.5 27.04 2.7 29.14 2.9 31.368 3.2 34.26 3.6 38.58 4.0 42.407 4.2 44.395 4.0 47.366 Ống MKNN phi 88.3 2.1 26.799 2.3 29.283 2.5 31.74 2.7 34.22 2.9 36.828 3.2 40.32 3.6 50.22 4.0 50.208 4.2 52.291 4.5 55.833 Ống MKNN phi 108.0 2.5 39.046 2.7 42.09 2.9 45.122 3.0 46.633 3.2 49.648 Ống MKNN phi 113.5 2.5 41.06 2.7 44.29 2.9 47.484 3.0 49.07 3.2 52.578 3.6 58.5 4.0 64.84 4.2 67.937 4.4 71.065 4.5 72.615 Ống MKNN phi 141.3 4.0 80.46 4.8 96.54 5.6 111.66 6.6 130.62 4.0 96.24 4.8 115.62 5.6 133.86 6.4 152.16 Ống MKNN phi 219.1 4.8 151.56 5.2 163.32 5.6 175.68 6.4 199.86

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82, BS 1387/1985.

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Thép ống cở lớn mạ kẽm hòa phát đúng tiêu chuẩn đúng chất lượng, đúng nhãn hiệu.

Mua thép ống mạ kẽm hòa phát ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép ống mạ kẽm hòa phát ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190, Thép Nguyễn Minh ….

Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:

Sản phẩm thép ống mạ kẽm được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh:

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép ống, tuy nhiên Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng…, và phân phối tại thị trường Việt Nam.

Khi lựa chọn mua thép ống tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Quy trình mua thép ống mạ kẽm tại Thép Đức Thành:

Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.

Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận, chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.

Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.

Nếu quý khách muốn chủ động phương tiện vận chuyển hàng hóa và bốc xếp hàng hóa Đức Thành sẽ hoàn toàn không phát sinh chi phí bao gồm vận chuyển và bốc xếp.

Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7)

SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE.

Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành

Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh.

Hotline: 0852852386 (24/7).

Biên tập: Danh Khoa (Marketing Deparment)

Tìm hiểu thêm: Mẫu gạch lát nền nhà tắm đẹp

9 Cân Kỹ Thuật Số Dùng Trong Nhà Bếp Chất Lượng Nhất Hiện Nay

Cân điện tử để bàn WH-B05 5kg

Cân điện tử để bàn WH-B05 5kg sẽ đồng hành cùng những người nội trợ đảm đang, giảm mạnh thời gian cũng như thao tác trong ché biến món ngon cho gia đình, như dễ dàng cân đong những nguyên liệu với trọng lượng nhỏ. Cân điện tử để bàn WH-B05 5kg có ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với các loại cân thông thường bởi độ chính xác của nó tính đến từng gam. Thích hợp sử dụng cho những trường hợp cân cần độ chính xác cao như cân nguyên liệu làm bánh, cân hoa quả trong siêu thị, …

Thông số kỹ thuật của Cân điện tử để bàn WH-B05:

Kích thước: 163x127x33mm (L x W x H)

Cân nặng: 252 g

ử dụng nguồn: 1 5V x 2 AAA battery (tặng kèm theo sản phẩm)

Xuất xứ: Trung Quốc.

Ưu điểm của Cân điện tử để bàn WH-B05:

Cân điện tử để bàn WH-B05 5kg thích hợp sử dụng trong nhà bếp cân thực phẩm, gia vị, gạo…

Dễ sử dụng, chỉ cần bước đặt lên và cân. Độ chính xác cao, thích hợp cho mọi sản phẩm

Sử dụng sensor cao cấp. Tự động về 0

Cảnh báo năng lượng yếu và quá tải. Màn hình hiển thị LCD

Khả năng cân từ đơn vị 1g. Cân tối đa: 5kg.

Cân điện tử, cân tiểu ly nhà bếp SF-400C

Cân điện tử để bàn WH-B05 5kg

Cân điện tử nhà bếp SF-400C là sản phẩm rất thuận tiện cho những căn bếp nhỏ. Đây là loại cân điện tử cao cấp rất đẹp và sang trọng, nhỏ gọn và tiện dụng, cân tối đa được 5kg. Sản phẩm này dùng tốt trong hóa học, vật lý, cân đo hóa chất có độ chính xác tuyệt vời. Ngoài ra, sản phẩm có chế độ tự động tắt nguồn để kéo dài tuổi thọ pin. Sử dụng cân điện tử nhà bếp SF-400C có thể giúp bạn hình thành thói quen sử dụng dinh dưỡng một cách khoa học và chính xác như tại các nước phát triển.

Thông số kỹ thuật của Cân điện tử nhà bếp SF-400C:

Khối lượng: 0.39 kg

Thang đo: 1g – 10kg

Thang đo: Đơn vị đo : g / kg / lb / oz

Nguồn điện: 3V – 2 Pin tiểu (Kèm theo)

Ưu điểm của Cân điện tử nhà bếp SF-400C:

Chất liệu cao cấp

Độ chính xác cao

Nhỏ gọn, phù hợp mọi căn bếp

Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng

Cân điện tử, cân tiểu ly nhà bếp SF-400C

Cân điện tử Electronic Kitchen 5kg GDA001

Cân điện tử, cân tiểu ly nhà bếp SF-400C

Cân điện tử Electronic Kitchen 5kg GDA001 có ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với các loại cân thông thường bởi độ chính xác của nó tính đến từng gam. Thích hợp sử dụng cho những trường hợp cân cần độ chính xác cao như cân nguyên liệu làm bánh, cân hoa quả trong siêu thị, … Chiếc cân Electronic Kitchen này sẽ khiến công việc nội trợ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Thông số kỹ thuật của Cân điện tử Electronic Kitchen 5kg GDA001:

Kích thước sản phẩm: 163x127x33mm(L x W x H)

Sử dụng Pin: Pin AAA – 2 Viên

Tải trọng lớn nhất: 5kg

Đơn vị cân: 1g

Nguồn: pin AAA x2

Nặng: 276.06 g

Ưu điểm của Cân điện tử Electronic Kitchen 5kg GDA001:

Độ chính xác cao

Chế độ tắt tự động

Có chỉ số báo pin yếu hoặc quá tải

Thích hợp sử dụng trong nhà bếp cân thực phẩm gia vị

Sử dụng sensor cao cấp

Tự động về 0

Cân điện tử mini Mifan

Cân điện tử Electronic Kitchen 5kg GDA001

Cân điện tử mini Mifan được làm bằng chất liệu thép không gỉ, nhựa ABS siêu bền cùng với màn hình LCD hiển thị sắc nét, mang lại cảm giác khác biệt với các dòng cân truyền thống. Khi mua sản phẩm cân điện tử mini Mifan, bạn sẽ được tặng kèm hai đĩa cân và pin phù hợp với cân, giúp sử dụng cân một cách ổn định trong thời gian dài. Người dùng chỉ cần sử dụng khăn sạch để loại bỏ vết bẩn vô cùng nhanh chóng, giữ cân luôn bền đẹp như mới.

Thông số kỹ thuật của Cân điện tử mini Mifan:

Đơn vị đo: G/OZ/OZT/DWT/CT/GN/LB/TL/ML

Phụ kiện: Pin AAA, 2 đĩa nhựa

Kích thước: 12.7 x 10.6 x 1.6cm

Chất liệu: Thép không gỉ, nhựa ABS

Ứng dụng: Cân thực phẩm, trang sức, bột,..

Ưu điểm của Cân điện tử mini Mifan:

Tích hợp công nghệ đo mới nhất, giúp bạn cân chuẩn xác, đạt hiệu quả tối đa theo mục đích sử dụng

Chất liệu cao cấp

Với thiết kế nhỏ gọn và công năng vượt trội, bạn có thể dễ dàng lưu trữ trong kệ bếp gọn gàng

Dễ dàng vệ sinh sau khi sử dụng

Cân điện tử OEM DH – 2012

Cân điện tử mini Mifan

Cân điện tử OEM DH – 2012 là loại cân tiểu ly cân được khối lượng tối nhỏ từ 0.01g, 1g tới vài kg, được thiết kế trang nhã, sang trọng, có độ chính xác cao, số hiển thị rõ ràng, tiện theo dõi… thường được sử dụng để cân nguyên vật liệu, cân bao bì trong sản xuất, cân hàng hóa trong kinh doanh, cân các mẫu vật trong xây dựng, hoặc sử dụng để cân hoa quả, hàng hóa tại cửa hàng, chợ…có các mức tải tùy theo bạn mong muốn.

Thông số kỹ thuật của Cân điện tử OEM DH – 2012 gồm:

Khối lượng: 0.3 kg

Chiều dài: 20.5 cm

Chiều rộng: 17 cm

Chiều cao: 3 cm

Thang hoạt động: 1g – 5’000g

Đơn vị đo: g/ kg/ lb/ oz/ ml/ milkml

Nguồn điện: DC : 3V (2 Pin AA 1,5V)

Độ bền: 10 năm

Ưu điểm của Cân điện tử OEM DH – 2012 gồm:

Với hai phím bấm đơn giản, một cho phần tắt mở và một cho việc lựa chọn đơn vị đo (5 đơn vị),

Có chức năng tự động loại trừ trọng lượng của vật chứa.

Có thể tự động tắt nguồn sau vài phút không sử dụng để kéo dài tuổi thọ pin.

Hệ thống mạch được thiết kế chống nhiễu sóng, đảm bảo độ chính xác ngay cả khi bạn sử dụng cân gần những thiết bị như tivi hoặc điện thoại.

Hiển thị cảnh báo pin yếu.

Sử dụng pin có đi kèm trong sản phẩm.

Chuyển đổi giữa các đơn vị đo dễ dàng.

Cân điện tử OEM DH – 2012

Cân điện tử OEM i-2000

Cân điện tử OEM DH – 2012

Cân điện tử OEM i-2000 là chiếc cân sở hữu khả năng đo chính xác khối lượng vật phẩm lên đến 0,01gram, đạt tiêu chuẩn chất lượng của OIML nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng khi cần cân thật chính xác như chia gói gia vị, đong thuốc… cùng khả năng chống bụi và kháng nước mạnh mẽ cho bạn an tâm sử dụng. Không những thế, Cân điện tử OEM i-2000 có thiết kế nhỏ gọn có thể bỏ túi mang theo bất cứ đâu hết sức dễ dàng với màn hình hiển thị LCD được trang bị đèn LED tiện dụng khi đọc thông số vào buổi tối.

Thông số kỹ thuật của Cân điện tử OEM i-2000 gồm:

Có 2 loại 500g/0.01g và 3000g/0.1g

Trọng lượng: 300g

Kích thước: 10.6 x 12.7 x 1,9 cm

Năng lượng: 2 x 3V AAA

Sai số: 0,01g

Vật liệu nhựa ABS

Mặt cân bằng 100% inox

Nút Tare trừ bì: không tính trọng lượng vật kê đẩ cân sản phẩm

Đơn vị: g, ct, oz…

Ưu điểm của Cân điện tử OEM i-2000 gồm:

Tự tắt nguồn để tăng tuổi thọ của pin .

Chỉ thị pin yếu

Màn hình đèn LED sáng

Chức năng trừ bì

hức năng đếm số lượng vật phẩm

Hiển thị được 6 đơn vị cân phổ biến trên thế giới: G-OZ-OZT-DWT-CT-GN

Nhỏ gọn có thể bỏ túi mang theo bất cứ đâu hết sức dễ dàng

Cân Ebalance Kitchen Scale

Cân điện tử OEM i-2000

Cân Ebalance Kitchen Scale thuộc dòng cân tiểu li dùng trong nhà bếp với khả năng cân tối đa 3 kg cùng độ chính xác lên đến 0.1g, được thiết kế tròn, bề mặt phẳng, bề mặt được chế tác tinh xảo bằng inox không gỉ 304, được phay dọc chống dấu vân tay Mặt cân được làm từ chất liệu inox bóng sáng, dễ dàng làm sạch với màn hình đèn LED hiển thị thông số chính xác, dễ dàng quan sát.

Thông số kỹ thuật của Cân Ebalance Kitchen Scale gồm:

Độ nhạy 0.1g

Cân tối đa 10kg

Nguồn: 4.5V bằng 3pin AAA (đi kèm)

Chức năng trừ bì, nhiều đơn vị đo (g, lb, ml, oz)

Kích thước cân: 25x18x3cm

Đường kính: dài 22cm, rộng 18cm, cao 3cm

Màn hình LED đèn nền cao cấp

Nhiệt độ hoạt động ổn định: dưới 40 độ C

Ưu điểm của Cân Ebalance Kitchen Scale gồm:

Độ chính xác cao và hoạt động bền bỉ.

Sản phẩm thiết kế tinh tế đẹp mắt.

Nhỏ gọn tiện sử dụng, cất giữ trong nhiều trường hợp.

Với bề mặt được chế tác tinh xảo bằng inox không gỉ 304, được phay dọc chống dấu vân tay.

Chất liệu mặt cân inox 304 không gỉ.

Tự động tắt nguồn khi không sử dụng.

Cân Ebalance Kitchen Scale

Cân Beurer KS19

Cân Ebalance Kitchen Scale

Cân Beurer KS19 là cân điện tử dinh dưỡng trong nhà bếp thích hợp để cân các loại rau, củ, thịt, cá, các loại bột… với thiết kế tinh tế, màn hình tinh thể lỏng, độ chia rất nhỏ 1g, có khoảng bù nhiệt, độ chính xác cao giúp tính toán số lượng calo cần thiết trong thức ăn nhằm duy trì được cơ thể khỏe mạnh cùng chiều ngang mỏng chỉ 16.5mm, dễ dàng mang đi, dễ sử dụng, màn hình cảm ứng hiện đại hiệu qủa cao.

Thông số kỹ thuật của Cân Beurer KS19 gồm:

Màn hình mỏng chỉ 16.5mm

Chiều cao chữ số 20mm

Mức cân tối đa là 5kg, độ chia rất nhỏ 1g, có khoảng bù nhiệt, độ chính xác cao

Đơn vị đo: g, ml, ib : oz, fl : oz

Ưu điểm của Cân Beurer KS19 gồm:

Thiết kế tinh tế và cực kỳ thông minh, màn hình tinh thể lỏng với độ chia rất nhỏ 1g, có khoảng bù nhiệt, độ chính xác cao.

Cân được thiết kế tránh được tất cả các tác động như: độ ẩm, bụi, hóa chất, nguồn nhiệt khi đặt cạnh bếp.

Có thể thay đổi theo nhiều đơn vị đo: g, ml, lb : oz, fl : oz.

Rất mỏng chỉ 16,5mm, dễ dàng mang đi, dễ sử dụng, màn hình cảm ứng hiện đại, chiều cao chữ số 20mm.

Có chức năng TARA – cân liên tiếp nhiều vật phẩm mà không cần bỏ vật phẩm đã cân trước đó ra khỏi cân.

Tự động báo khi quá tải.

Tự động tắt mở.

Cân Electronic Kitchen Scale WH B20

Cân Beurer KS19

Cân Electronic Kitchen Scale WH B20 là dòng cân thông dụng chuyên dùng để cân thức ăn, cân nông sản, cân nguyên liệu chế biến… dùng trong các cửa hàng thức ăn nhanh, nhà bếp, thức ăn công nghiệp… đạt độ chính xác cấp III theo chuẩn đo lường quốc tế OIML với độ phân giải bên trong cao từ 1/30.000 đến 1/60.000 cho tốc độ xử lý nhanh với thiết kế gọn, nhẹ nên dễ dàng và tiện cho việc di chuyển.

Thông số kỹ thuật của Cân Electronic Kitchen Scale WH B20 gồm:

Mức cân lựa chọn: 1000g/ 3000g/ 10kg

Sai số tương ứng : 0,1g/ 0,1g/ 1g

Màn hình LCD nền xanh, 6 số đen, phát sáng, dễ nhìn

Kích thước đĩa: 140mm x 130mm (rộng x dài)

Kích thước cân: 150mm x 210mm x 35mm (rộng x dài x cao)

Võ cân làm bằng nhựa ABS, đĩa cân inox

Pin theo cân : 2 pin “AAA”

Đơn vị: g, oz, lb

Ưu điểm của Cân Electronic Kitchen Scale WH B20 gồm:

Màn hình hiển thị LCD dễ đọc.

AC/ DC adaptor, pin thường 3 AAA.

Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.

Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường

Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.

Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau kg/ g/ ib theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.

Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.

Chức năng PCS tiện lợi cho phép bạn đếm số lượng của những vật có cùng khối lượng.

Đăng bởi: Tiến Nguyễn

Từ khoá: 9 Cân kỹ thuật số dùng trong nhà bếp chất lượng nhất hiện nay

Ngành Kỹ Thuật Cơ Khí Là Gì? Điểm Chuẩn Và Các Trường Đào Tạo

Ngành Kỹ thuật cơ khí là gì?

Kỹ thuật cơ khí (một số trường gọi là Công nghệ Kỹ thuật cơ khí) là một ngành Khoa học kỹ thuật, ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vật liệu để phân tích, thiết kế, chế tạo và bảo dưỡng các loại máy móc và hệ thống cơ khí. Sự ra đời và phát triển của ngành Kỹ thuật cơ khí nhằm mục đích phục vụ cho công tác thiết kế trong các lĩnh vực như ô tô, máy bay, phương tiện giao thông, các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, đồ dùng trong gia đình, thiết bị trong nhà máy, vũ khí… Đây là ngành học tham gia trực tiếp từ các khâu vận hành máy móc cho đến dây chuyền sản xuất.

Theo học ngành này, sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ những kiến thức chuyên ngành quan trọng như kỹ năng gia công, thiết kế, vận hành, lắp ráp các thiết bị máy móc. Không những vậy, các bạn còn được tham gia các hội thảo, chuyên đề cùng các doanh nghiệp, tập đoàn lớn để mở rộng kinh nghiệm học hỏi cho bản thân.

Các khối thi và điểm chuẩn vào ngành Kỹ thuật cơ khí như thế nào?

Để theo học ngành Kỹ thuật cơ khí, các sĩ tử dự thi kỳ thi THPTQG có khá nhiều sự lựa chọn về khối thi. Cụ thể như sau:

Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)

Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

Khối D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Khối A02 (Toán, Vật lý, Sinh học)

Khối A19 (Toán, Vật lý, Bài kiểm tra tư duy)

Điểm trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật cơ khí còn tùy thuộc vào từng cơ sở đào tạo, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn cũng như chỉ tiêu tuyển sinh của ngành. Do đó sẽ không thể có một con số chính xác về điểm chuẩn. Trong vài năm gần đây, điểm chuẩn xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPTQG của ngành này thường dao động trong khoảng từ 14 – 20 điểm. Trong khi đó, điểm trúng tuyển Kỹ thuật cơ khí theo phương thức xét học bạ năm 2023 từ 18 – 24,25 điểm.

Các trường đại học nào đào tạo ngành Kỹ thuật cơ khí?

Khu vực miền Bắc

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đại học Mỏ – Địa chất

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công nghiệp

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Đại học Điện lực

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Đại học Hùng Vương

Đại học Thái Bình

Khu vực miền Trung

Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng

Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng

Đại học Nông lâm –  Đại học Huế

Đại học Phạm Văn Đồng

Khu vực miền Nam:

Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM

Đại học Công nghệ TP.HCM

Đại học Thủ Dầu Một

Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Đại học Trà Vinh

Đại học Lạc Hồng

Các chuyên ngành nào thuộc Kỹ thuật cơ khí?

Cơ học

Cơ điện tử và Robot: là nhánh của ngành Kỹ thuật điện tử và Kỹ thuật cơ khí, được dự đoán là nhóm ngành cực “hot” trong tương lai

Cơ khí động lực học

Nhiệt động lực học và khoa học về nhiệt

Thiết kế và vẽ kỹ thuật

Cơ khí ô tô

Cơ khí giao thông

Phân tích cấu trúc

Dựa vào những thông tin trên, hy vọng các bạn trẻ có thể dễ dàng cân nhắc lựa chọn cho mình một chuyên ngành học yêu thích để theo đuổi đam mê của bản thân.

Liệu bạn có phù hợp với ngành học này?

Ngành Kỹ thuật cơ khí luôn rộng mở cơ hội nghề nghiệp cho các bạn trẻ. Tuy nhiên không phải ai cũng có đủ năng lực và tố chất để theo đuổi đến cùng. Do vậy, để thành công với ngành này bạn cần có những yếu tố và kỹ năng sau đây:

Có kiến thức chuyên môn vững chắc, luôn học hỏi, trau dồi bản thân để nâng cao trình độ

Nắm vững các ngôn ngữ thông dụng như Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật là một lợi thế lớn

Cần cù, tỉ mỉ, khả năng chịu khó trong công việc

Có khả năng giao tiếp, thuyết trình, phân tích, tổng hợp

Có thái độ nghiêm túc trong làm việc

Cơ hội việc làm của ngành Kỹ thuật cơ khí như thế nào?

Kỹ thuật cơ khí được xem là trái tim của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa với tốc độ tăng trưởng đến chóng mặt, hiện đang là một trong những ngành đi đầu trong nhóm ngành Kỹ thuật – công nghiệp. Cũng bởi vậy mà nhu cầu nguồn nhân lực cho ngành này liên tục tăng và tạo ra nhiều cơ hội việc làm. Sinh viên sau khi ra trường có thể đảm nhận các vị trí sau:

Kỹ sư vận hành: bảo trì, thiết kế, vận hành máy móc tại các đơn vị sản xuất

Chuyên viên lắp đặt các thiết bị máy móc cho các nhà máy, xí nghiệp hoặc khu công nghiệp

Mức lương của ngành Kỹ thuật cơ khí là bao nhiêu?

Với đặc thù là ngành kỹ thuật khá vất vả trong các khâu từ tính toán đến thiết kế và vận hành, do đó chủ yếu hợp với các bạn nam hơn là nữ. Tuy nhiên đây là ngành học mang lại việc làm cùng với mức thu nhập ổn định, dao động trong khoảng từ 6 – 8 triệu đồng/tháng cùng chế độ đãi ngộ tốt dành cho các bạn sinh viên mới khi tốt nghiệp. Đối với các kỹ sư có trình độ cao và nhiều năm kinh nghiệm trong ngành sẽ được hưởng mức lương từ 8 – 12 triệu đồng/tháng. Mặt khác, nếu bạn làm việc cho các công ty nước ngoài, có kinh nghiệm lâu năm và đầy đủ các chứng chỉ ngoại ngữ thì sẽ được nhận mức thù lao lên đến hàng ngàn USD/tháng.

Advertisement

Sinh viên Ngành kỹ thuật cơ khí được học gì?

Trong suốt thời gian học, sinh viên được yêu cầu tham gia thực tập tại nhà máy, xưởng sản xuất, công ty cơ khí. Từ đó có cái nhìn thực tế về ngành kỹ thuật cơ khí cùng với cơ hội “người thật việc thật” để hoàn thành chương trình học.

Kết luận

Cách Nhận Biết Các Loại Phong Lan Và Kỹ Thuật Trồng Phù Hợp Cho Từng Loại

Nhắc đến ý nghĩa của hoa phong lan, người ta nghĩ ngay đến sự giàu sang, quyền quý của gia chủ bởi vẻ đẹp cùng sự quyến rũ của loài hoa này. Bên cạnh đó, hoa phong lan cũng là biểu trưng cho sự dịu dàng, nữ tính của người con gái và sự trong sáng, đẹp đẽ của tình yêu đôi lứa. Ngoài ra, loài hoa này còn mang ý nghĩa của sự chân thành và tốt bụng nữa đấy.

Thêm nữa, đây cũng là loài hoa được sử dụng nhiều trong những dịp lễ khai trương hoặc trong dịp Tết. Ngụ ý cho sự khởi đầu thành công, vạn sự như ý, gia đình sum họp, hòa thuận.

Đặc điểm của hoa phong lan được chia theo nguồn gốc, đặc tính cây và đặc tính hoa.

Theo nguồn gốc

Nói về nguồn gốc, hoa phong lan có nguồn gốc từ các khu rừng nhiệt đới xa xôi ở Nam Mỹ và phần khu vực của dãy Hy-ma-lay-a nằm ở Châu Á. Ngày nay, nhờ vào kỹ thuật chăm sóc hiện đại mà loài hoa này có mặt ở hầu khắp các nơi trên thế giới với nhiều biến thể đẹp mắt khác nhau.

Theo đặc tính cây

Do phong lan là loài cây sống phụ sinh, bám vào vật chủ như thân cây hoặc vật khác, khi tách ra khỏi vật chủ thì phong lan vẫn phát triển bình thường.

Khi sống cùng vật chủ, loài này sẽ hút chất dinh dưỡng từ vật chủ để nuôi sống chính mình. Đặc biệt, phong lan còn có khả năng rất độc đáo là hấp thụ các chất dinh dưỡng qua môi trường không khí.

Theo đặc tính hoa

Nhắc đến đặc tính hoa, phong lan thường có hoa mọc thành chùm to, có thể rủ xuống hoặc hướng lên rất đẹp mắt. Cánh hoa phong lan mềm mịn và loài hoa này cũng mang một mùi hương đặc biệt, không hề gây cảm giác khó chịu.

Cách nhận biết các loại phong lan rất đơn giản.

Nhận biết các loại phong lan thông qua đặc điểm hình thái của cây

Theo đặc điểm hình thái, hoa phong lan được chia thành 2 nhóm.

Về đặc điểm hình thái, hoa phong lan được chia thành 2 nhóm chính là hoa phong lan đơn thân và phong lan đa thân, cụ thể:

Hoa phong lan đơn thân

Đối với phong lan đơn thân, bạn có thể thấy đặc điểm đặc trưng ở chúng là thường mọc thành hai hàng đối diện nhau và lá của hai hàng cũng xếp xen kẽ nhau, lá cây sẽ mọc thành hình tròn hoặc dẹt thẳng. Nhóm phong lan đơn thân bao gồm các loại phong lan: Lan Vanda, lan Luisia,…

Hoa phong lan đa thân

Về hoa phong lan đa thân thì hoa của chúng sẽ mọc thành chùm và có thể hướng lên hoặc hướng xuống và nhóm lan này sinh trưởng liên tục. Đại diện cho nhóm phong lan đa thân gồm có hoa địa lan Cymbidium, hoa lan hoàng thảo, lan Laelia, lan Cattleya,…

Nhận biết các loại phong lan thông qua môi trường sống của cây

Thông qua môi trường sống, hoa phong lan được chia thành 3 nhóm.

Dựa theo môi trường sống, hoa phong lan sẽ được phân chia thành 3 nhóm là địa lan, bán địa lan, không khí, cụ thể:

Hoa địa lan

Hoa địa lan dùng để chỉ những loại hoa phong lan sống trong đất hoặc sống trong những nơi có đặc điểm gần giống với đất. Địa lan là giống cây thân thảo, có thể sống trong môi trường râm mát hay ngoài trời. Tuy nhiên, nếu tiếp xúc với ánh nắng quá gắt vào những ngày hè có thể khiến cây bị héo hoặc bị hỏng.

Hoa phong lan trong không khí

Hoa phong lan trong không khí là nhóm các cây hoa lan có thể sinh trưởng và phát triển trong không khí. Bạn có thể trồng loại hoa này trên những cây gỗ mục và treo chúng trước cửa sổ, bên hiên nhà hoặc trên giàn treo. Loài này sống dựa vào nguồn dinh dưỡng do nước mưa hoặc gió mang tới.

Hoa bán địa lan

Nói về hoa bán địa lan, đây là nhóm hoa phong lan sống được ở cả 2 môi trường đất và không khí. Dù ở môi trường nào thì chúng đều có thể sống và sinh trưởng bình thường.

Chọn giống: Bạn cần chọn giống lan dễ phát triển và không mắc bệnh như lan phi điệp, quế lan hương hay ngọc điểm,… Nếu bạn chọn cành để nhân giống thì phải xử lý kỹ và đợi đến khi cành đã phát triển thì mới đem trồng ở chậu.

Thời vụ trồng: Thời điểm trồng hoa phong lan tốt nhất là giai đoạn từ cuối tháng 3 cho đến tháng 4 mỗi năm khi khí hậu mát mẻ.

Giá thể trồng: Bạn nên chọn những giá thể trồng nhẹ, có độ xốp và khả năng giữ ẩm tốt như xơ dừa, vỏ gỗ, xỉ than, mùn,…

Chọn chậu: Bạn nên chọn những chậu có lỗ dưới đáy để giúp cây thoáng khí, thoát nước tốt và hạn chế tình trạng bị úng rễ.

Khi trồng hoa phong lan đa thân, bạn nên cắm một chiếc cọc nhỏ ở mép chậu để giúp giữ vững cành lan. Còn nếu bạn trồng hoa phong lan đơn thân thì bạn cắm cọc ở giữa chậu. Sau đó bạn cố định lan vào cọc bằng dây.

Advertisement

Khi lan còn non bạn nên thiết kế cho phong lan một giàn che nắng để tránh cây bị héo. Đến khi rễ non phát triển thì bạn tháo bớt giàn ra nha.

Phong lan không đòi hỏi quá nhiều công chăm sóc.

Về ánh sáng: Hoa phong lan là loài không cần quá nhiều ánh sáng mặt trời nên bạn chỉ cần cho lan tắm nắng vừa phải để giúp cây quang hợp tốt là được.

Về nhiệt độ: Phong lan thích hợp với nhiệt độ từ 20-25 độ C, và mỗi loài sẽ thích hợp với một mức nhiệt khác nhau nên muốn cây non sinh trưởng, phát triển bình thường bạn không nên để nhiệt độ thấp quá nha.

Cắt tỉa: Việc cắt tỉa bớt cành lá thừa và những cành đã có hoa héo tàn giúp dinh dưỡng tập trung vào hoa để hoa phát triển tốt hơn.

Bón phân: Bạn nên chọn bón cho cây phân NPK 20–20–20 cùng với một số loại phân hữu cơ khác để bón thúc sau khi đã cắt tỉa. Sau vài tháng, bạn tiến hành bón thúc tiếp để cây có thể mau ra hoa và có thể bón xen kẽ phân NPK 20–20–20 hoặc 10–30–30.

Cập nhật thông tin chi tiết về Sym Husky 125 – Thiết Kế, Giá Bán Và Các Thông Số Kỹ Thuật trên website Cfcl.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!