Bạn đang xem bài viết Giá Hộp Kẽm – Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất 2023 được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Cfcl.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
admin
Tổng công ty Kho thép xây dựng là một trong những nhà phân phối sắt thép, vật liệu xây dựng số 1 tại khu vực miền Nam và trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết mang tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, chính hãng với giá thành rẻ. Giá thép hộp mạ kẽm tổng hợp nhiều kích thước và quy cách khác nhau. Quý khách có thắc mắc cần tư vấn hoặc lấy báo giá chi tiết, chính xác nhất cho công trình của mình vui lòng liên hệ Hotline PKD: 0852.852.386
Để phân loại thép hộp mạ kẽm, chúng ta có nhiều tiêu chí để phân loại. Có thể phân loại theo nguồn gốc, xuất xứ. Phân loại theo thiết kế và đặc trưng sản phẩm.
Thép hộp mạ kẽm nội địa: có ưu điểm giá thành cạnh tranh, rõ nguồn gốc xuất xứ, dễ dàng mua với số lượng lớn. Tuy nhiên tùy vào từng đơn vị sản xuất mà độ bền, sức chống chịu khá khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các dòng có thương hiệu như Hòa Phát, Hoa Sen, Thái Nguyên,…
Thép hộp mạ kẽm nhập khẩu: Hiện nay có một số sản phẩm nhập khẩu từ Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga….Do được sản xuất trên công nghệ hiện đại, dây chuyền khép kín. Nên sản phẩm có chất lượng tốt và sức chống chịu vượt trội. Dòng thép hộp này được thị trường khá ưa chuộng do độ bền cao, mẫu mã ngoại hình đẹp.
Tuy nhiên, hiện tại thì giá thành của thép hộp mạ kẽm nói riêng và các sản phẩm thép hộp nhập khẩu nói chung có giá thành cao hơn sản phẩm nội địa. Chính vì thế bạn nên cân nhắc để tìm ra sản phẩm thích hợp nhất với công trình cũng như mức chi phí đầu tư.
+ Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200mm.
+ Thép hộp hình vuông mạ kẽm : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100mm.
+ Thép hộp tròn mạ kẽm: Ø13.8; Ø15.9; Ø19.1; Ø21; Ø22.2; Ø25.4; Ø27; Ø31.8; Ø34; Ø38.1; Ø42; Ø49; Ø60; Ø76; Ø90; Ø114; Ø140mm.
+ Thép hộp chữ D mạ kẽm: Kích thước sản phẩm nhỏ nhất 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm.
+ Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được sản xuất từ sắt, thép sau đó hoàn thiện thêm bằng lớp mạ kẽm bên ngoài. Điều này giúp sản phẩm có khả năng chống chịu rất tốt trước những tác động ăn mòn. Hiện tại, thép hộp mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong các công trình ngoài trời, các công trình ven biển…Yêu cầu cao về kỹ thuật, khả năng chịu lực cũng như tính bền vững với thời gian, các tác nhân từ môi trường
+ Chi phí lớp mạ kẽm thấp hơn so với các loại vật liệu khác nhưng độ bền cao, khả năng chống chịu với thời tiết, bụi bẩn, oxy hóa tốt…
+ Chi phí bảo trì thấp, tính kinh tế trong phí dài hạn, nhờ lớp bảo vệ giúp sản phẩm có độ bền lên tới 50 năm. Điều này giúp tiết kiệm tối đa chi phí trong quá trình sử dụng và vận hành công trình.
+ Tất cả các bộ phận của thép hộp mạ kẽm đều được bảo vệ, ngay cả hốc, góc nhọn và những nơi khó có thể tiếp cận.
+ Các dòng thép hộp mạ kẽm hiện nay khá đa dạng về kích thước, quy cách và đặc tính kỹ thuật. Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Nhiều thương hiệu sản xuất như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức…
Hiện nay, thép hộp được sản xuất khá đa dạng về thiết kế, kích thước và đặc tính kỹ thuật. Mỗi sản phẩm lại được ứng dụng ở một vị trí, chức năng khác nhau. Nhìn chung thép hộp mạ kẽm đang được ứng dụng phổ biến trong đời sống như:
+ Sử dụng trong xây dựng, chế tạo các công trình ven biển, nhiễm mặn, ngập nước…nhờ ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn, oxy hóa.
+ Thép hộp mạ kẽm sử dụng làm cổng, tường rào trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp.
+ Thép hộp mạ kẽm làm xà gồ, khung thép, tấm mái lợp,…Sở dĩ vật liệu này được dùng nhiều vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt.
+ Đồng thời bạn cũng không mất chi phí bảo dưỡng nhiều và có thể kéo dài độ bền, tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.
+ Thép hộp mạ kẽm được dùng trong một loạt các phần mềm như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông.Hệ thống thang máy cáp điện, lan can và một số ứng dụng khác.
Ngoài chất lượng thép thì giá thành là điều mà nhiều khách hàng quan tâm. Đặc biệt là các nhà đầu tư, chủ thầu xây dựng và công trình xây dựng lớn. Để lựa chọn mua được sản phẩm chất lượng, chính hãng với giá thành phải chăng. Thì nhà cung cấp nào là rất quan trọng. Tổng công ty Kho thép xây dựng là một trong những đơn vị phân phối sắt thép xây dựng, thép hình, thép hộp lớn nhất khu vực miền Nam. Nếu bạn quan tâm sản phẩm và giá hộp kẽm vui lòng liên hệ Hotline PKD: 0852.852.386. Một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng và giá thành sản phẩm thép hộp:
+ Giá hộp kẽm phụ thuộc vào đơn vị cung cấp rất nhiều. Mỗi nơi sẽ có giá khác nhau tùy mức chiết khấu và khối lượng sản phẩm khách hàng mua. Do đó, quý khách nên tìm hiểu kỹ đơn vị cung cấp trước khi đưa ra quyết định lựa chọn và ký kết.
+ Dù là thép hộp chính hãng nhưng vẫn có những lô hàng bị lỗi hoặc chất lượng không đồng đều. Tránh phải mất thời gian vận chuyển, kiểm tra nhiều lần. Quý khách nên kiểm tra trước cũng như tham khảo sản phẩm từ nhà cung cấp trước khi mua hàng.
+ Một số đơn vị có dịch vụ khách hàng rất tốt. Từ khâu vận chuyển, giao hàng, thanh toán đến chiết khấu, ưu đãi đặc biệt cho khách hàng…Sẽ tốt hơn cho khách hàng nếu lựa chọn được đối tác như ý và có dịch vụ khách hàng tốt.
Tổng công ty Kho thép xây dựng với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép, vật liệu xây dựng. Đã và đang được khách hàng trên khắp mọi miền đánh giá cao. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại sắt thép đang có tại thị trường Việt Nam , để nắm được giá sắt thép xây dựng mới nhất vui lòng gọi qua số Hotline: 0852.852.386 .Rất hân hạnh được trở thành đối tác của quý khách hàng!
Rate this post
admin
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Tôi cùng các đồng sự môi ngày vẫn đang nỗ lực để cung cấp tới khách hàng các thông tin báo giá thép cùng thông tin về giá vật liệu xây dựng mới và chính xác nhất, mỗi thông tin chúng tôi đưa lên đều giành thời gian tìm hiểu thông tin từ nhà máy thép và các đại lý phân phối thép uy tín. Mọi thông tin đều thuộc bản quyền của Khothepxaydung…. Nếu có hình thức sao chép hay, sử dụng chúng tôi để lừa đảo xin hãy liên hệ chúng tôi để cảnh báo, Xin chân thành cảm ơn
Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Mạ Kẽm
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm hòa phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu ASTM A53, ASTM A500 hay thép ống mạ kẽm nhúng núng được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 1387/1985.
Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng làm sân bay, nhà ga, tòa nhà cao tầng, đường cao tốc, hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu.
Bạn đang xem: Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm
Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm hòa phát Thành phần hóa họcMác thép Thành phần hóa học (%) C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni( max) Cr( max Mo(max) ASTM 53 0852852386 .05 0852852386 4 0.15 ASTM A500 0852852386 .35 0852852386
Tiêu chuẩn cơ lýMác thép Đặc tính cơ lý Temp(0C) Giới hạn chảy YS(Mpa) Độ bền kéo TS(Mpa) Độ dãn dài EL(%) ASTM A53 – 250 350 28 ASTM A500 – 250 350 28
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hòa phát 2023 Thép ống mạ kẽm Fi 12.7, Fi 14, Fi 16, Fi 19, Fi 21, Fi 27, Fi 34, Fi 38Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng(kg/cây) Chiều dài(m) (Số Cây)/(Bó) Đơn giá(đ/kg) Ống thép phi 12.7 0852852386 mét 100 Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 0852852386 1.57 1.0 1.73 1.1 1.89 1.2 2.04 1.4 2.34 1.5 2.49 Ống thép phi 13.8 0852852386 0.8 1.54 0852852386 1.89 1.1 2.07 1.2 2.24 1.4 2.57 1.5 2.73 Ống thép phi 15.9 0852852386 0.8 1.79 0852852386 2.20 1.1 2.41 1.2 2.61 1.4 3.00 1.5 3.20 1.8 3.76 Ống thép phi 19.1 0852852386 0.8 2.17 0852852386 2.68 1.1 2.93 1.2 3.18 1.4 3.67 1.5 3.91 1.8 4.61 2.0 5.06 Ống thép phi 21.2 0852852386 0.8 2.41 0852852386 2.99 1.1 3.27 1.2 3.55 1.4 4.10 1.5 4.37 1.8 5.17 2.0 5.68 2.3 6.43 2.5 6.92 Ống thép phi 26.65 0852852386 0.9 3.43 1.0 3.80 1.1 4.16 1.2 4.52 1.4 5.23 1.5 5.58 1.8 6.62 2.0 7.29 2.3 8.29 2.5 8.93 Ống thép phi 33.5 1.0 4.81 80 1.1 5.27 1.2 5.74 1.4 6.65 1.5 7.10 1.8 8.44 2.0 9.32 2.3 10.62 2.5 11.47 2.8 12.72 3.0 13.54 3.2 14.35 3.5 15.54 Ống thép phi 38.1 1.0 5.49 61 1.1 6.02 1.2 6.55 1.4 7.60 1.5 8.12 1.8 9.67 2.0 10.68 2.3 12.18 2.5 13.17 2.8 14.63 3.0 15.58 3.2 16.53 3.5 17.92
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Thép ống mạ kẽm Fi 42, Fi 60, Fi 76, Fi 89, Fi 110, Fi 114, Fi 127Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng(kg/cây) Chiều dài(m) (Số Cây)/(Bó) Đơn giá(đ/kg) Ống thép phi 42.2 1.1 6.69 6 mét 61 Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 1.2 7.28 1.4 8.45 1.5 9.03 1.8 10.76 2.0 11.90 2.3 13.58 2.5 14.69 2.8 16.32 3.0 17.40 3.2 18.47 3.5 20.04 3.8 21.59 Ống thép phi 59.9 1.4 12.12 37 1.5 12.96 1.8 15.47 2.0 17.13 2.3 19.60 2.5 21.23 2.8 23.66 3.0 25.26 3.2 26.85 3.5 29.21 3.8 31.54 4.0 33.09 Ống thép phi 75.6 1.5 16.45 27 1.8 19.66 2.0 21.78 2.3 24.95 2.5 27.04 2.8 30.16 3.0 32.23 3.2 34.28 3.5 37.34 3.8 40.37 4.0 42.38 4.3 45.37 4.5 47.34 Ống thép phi 88.3 1.5 19.27 24 1.8 23.04 2.0 25.54 2.3 29.27 2.5 31.74 2.8 35.42 3.0 37.87 3.2 40.30 3.5 43.92 3.8 47.51 4.0 49.90 4.3 53.45 4.5 55.80 5.0 61.63 Ống thép phi 108.0 1.8 28.29 16 2.0 31.37 2.3 35.97 2.5 39.03 2.8 43.59 3.0 46.61 3.2 49.62 3.5 54.12 3.8 58.59 4.0 61.56 4.3 65.98 4.5 68.92 5.0 76.20 Ống thép phi 113.5 1.8 29.75 16 2.0 33.00 2.3 37.84 2.5 41.05 2.8 45.86 3.0 49.05 3.2 52.23 3.5 59.97 3.8 61.68 4.0 64.81 4.3 69.48 4.5 72.58 5.0 80.27 6.0 95.44 Ống thép phi 126.8 1.8 33.29 16 2.0 36.93 2.3 42.37 2.5 45.98 2.8 51.37 3.0 54.96 3.2 58.52 3.5 63.86 3.8 69.16 4.0 72.68 4.3 77.94 4.5 81.43 5.0 90.11 6.0 107.25
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Thép ống mạ kẽm chất lượng, đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng của nhà máy.
Thép ống mạ kẽm cở lớn Fi 141, Fi 168, Fi 219, Fi 273, Fi 324, Fi 356Sản phẩm Độ dầy(mm) Trong lượng(kg/cây) Chiều dài(mét) Đơn giá(đ/kg) Ống mạ kẽm phi 141.3 3.96 80.46 6 mét Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 4.78 96.54 5.56 111.66 6.55 130.62 Ống mạ kẽm phi 168.3 3.96 96.24 4.78 115.62 5.56 133.86 6.35 152.16 Ống mạ kẽm phi 219.1 4.78 151.56 5.16 163.32 5.56 175.68 6.35 199.86 Ống mạ kẽm phi 273 6.35 250.5 7.8 306.06 9.27 361.68 Ống mạ kẽm phi 323.9 4.57 215.82 6.35 298.2 8.38 391.02 Ống mạ kẽm phi 355.6 4.78 247.74 6.35 328.02 7.93 407.52 9.53 487.5 11.1 565.56 12.7 644.04
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Thép ống mạ kẽm cở lớn Fi 406, Fi 457, Fi 508, Fi 610Sản phẩm Độ dầy(mm) Trong lượng(kg/cây) Chiều dài(mét) Đơn giá(đ/kg) Ống mạ kẽm phi 406 6.35 375.72 6 mét Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 7.93 467.34 9.53 559.38 12.7 739.44 Ống mạ kẽm phi 457.2 6.35 526.26 7.93 526.26 9.53 630.96 11.1 732.3 Ống mạ kẽm phi 508 6.35 471.12 9.53 702.54 12.7 930.3 Ống mạ kẽm phi 610 6.35 566.88 9.53 846.3 12.7 1121.88
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Thép ống mạ kẽm hòa phát giá tốt, lấy hàng tại kho Thép Đức Thành hoặc tại nhà máy thép Hòa Phát.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóngSản phẩm Độ dầy(mm) Trọng lượng(Kg/cây) Chiều dài(mét) Đơn giá(đ/kg) Ống MKNN phi 21.2 1.6 4.642 6 mét Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất. 1.9 5.484 2.1 5.938 2.6 7.26 Ống MKNN phi 26.65 1.6 5.933 1.9 6.96 2.1 7.704 2.3 8.286 2.6 9.36 Ống MKNN phi 33.5 1.6 7.556 1.9 8.89 2.1 9.762 2.3 10.722 2.6 11.886 3.2 14.4 Ống MKNN phi 42.2 1.6 9.617 1.9 11.34 2.1 12.467 2.3 13.56 2.6 15.24 2.9 16.868 3.2 18.6 Ống MKNN phi 48.1 1.6 11.014 1.9 12.99 2.1 14.3 2.3 15.59 2.5 16.98 2.9 19.38 3.2 21.42 3.6 23.711 Ống MKNN phi 59.9 1.9 16.314 2.1 17.97 2.3 19.612 2.6 22.158 2.9 24.48 3.2 26.861 3.6 30.18 4.0 33.103 Ống MKNN phi 75.6 2.1 22.851 2.3 24.958 2.5 27.04 2.7 29.14 2.9 31.368 3.2 34.26 3.6 38.58 4.0 42.407 4.2 44.395 4.0 47.366 Ống MKNN phi 88.3 2.1 26.799 2.3 29.283 2.5 31.74 2.7 34.22 2.9 36.828 3.2 40.32 3.6 50.22 4.0 50.208 4.2 52.291 4.5 55.833 Ống MKNN phi 108.0 2.5 39.046 2.7 42.09 2.9 45.122 3.0 46.633 3.2 49.648 Ống MKNN phi 113.5 2.5 41.06 2.7 44.29 2.9 47.484 3.0 49.07 3.2 52.578 3.6 58.5 4.0 64.84 4.2 67.937 4.4 71.065 4.5 72.615 Ống MKNN phi 141.3 4.0 80.46 4.8 96.54 5.6 111.66 6.6 130.62 4.0 96.24 4.8 115.62 5.6 133.86 6.4 152.16 Ống MKNN phi 219.1 4.8 151.56 5.2 163.32 5.6 175.68 6.4 199.86
Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82, BS 1387/1985.
Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%
Thép ống cở lớn mạ kẽm hòa phát đúng tiêu chuẩn đúng chất lượng, đúng nhãn hiệu.
Mua thép ống mạ kẽm hòa phát ở đâu uy tín và chất lượng?Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:
Bạn đang muốn mua thép ống mạ kẽm hòa phát ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190, Thép Nguyễn Minh ….
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép ống mạ kẽm được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép ống, tuy nhiên Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng…, và phân phối tại thị trường Việt Nam.
Khi lựa chọn mua thép ống tại Thép Đức Thành khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
Quy trình mua thép ống mạ kẽm tại Thép Đức Thành:Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận, chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.
Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Nếu quý khách muốn chủ động phương tiện vận chuyển hàng hóa và bốc xếp hàng hóa Đức Thành sẽ hoàn toàn không phát sinh chi phí bao gồm vận chuyển và bốc xếp.
Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7)
SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE.
Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành
Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh.
Hotline: 0852852386 (24/7).
Biên tập: Danh Khoa (Marketing Deparment)
Tìm hiểu thêm: Mẫu gạch lát nền nhà tắm đẹp
Báo Giá Ống Thép Đen Chi Tiết Nhất 2023
[Mới nhất] Báo giá ống thép đen chi tiết nhất 2023
Báo giá ống thép đen được cập nhật chi tiết ngay sau đây, đầy đủ ø 21.3 – ø 141.3. Ống thép đen chất lượng cao được sản xuất theo quy trình khép kín, khoa học. Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong tất cả các khâu theo chuẩn ISO 9001:2023 sẽ góp phần tăng tính vững bền cho công trình của bạn.
Sản phẩm được phân lô đồng nhất và kiểm tra trước khi giao vận
1. Báo giá ống thép đen theo đường kínhBáo giá ống thép đenĐường kính ngoài (mm)Đường kính danh nghĩa (mm)Chiều dài (mm)Độ dày thành ống (mm)Số cây/bóBáo giáØ21,31560002,77169Đang cập nhậtØ26,72060002,87127Đang cập nhậtØ33,42560003,3891Đang cập nhậtØ42,23260003,5661Đang cập nhậtØ48,34060003,6844Đang cập nhậtØ60,35060003,9137Đang cập nhậtØ736560005,1624Đang cập nhậtØ88,98060005,4919Đang cập nhật3,183,964,785,56
Báo giá có thể thay đổi theo yếu tố thị trường, kích thước mà khách hàng yêu cầu. Do đó, quý khách hàng hãy liên hệ để nhận báo giá trực tiếp và các chính sách ưu đãi.
Báo giá ống thép chịu áp lực
Báo giá ống thép mạ kẽm
Báo giá ống Inox công nghiệp
2. Giá ống thép đen theo độ dàyĐộ dày thành ốngĐộ dài m/câyGiá tiền2,776 Liên hệ:024 6 6642 9282,876 Liên hệ:024 6 6642 9283,386 Liên hệ:024 6 6642 9283,566 Liên hệ:024 6 6642 9283,686 Liên hệ:024 6 6642 9283,916 Liên hệ:024 6 6642 9285,166 Liên hệ:024 6 6642 9285,496 Liên hệ:024 6 6642 9283,186 Liên hệ:024 6 6642 9283,966 Liên hệ:024 6 6642 9284,786 Liên hệ:024 6 6642 9285,566 Liên hệ:024 6 6642 928
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép thép ống trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép , hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Trong đó :
Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
3. Lưu ý khi mua ống thép đen chất lượngỐng thép là phần cốt lõi của công trình, do đó, ống thép phải đạt các tiêu chuẩn về thành phần và tính cơ học. Ngoài hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam, ống thép đen cần đáp ứng tiêu chuẩn chung của quốc tế là ASTM.
Thép Nhật Quang hiện là một trong rất ít các nhà sản xuất trong nước đảm bảo chất lượng thép ổn định theo tiêu chuẩn về đường kính, đơn trọng, cơ tính theo từng chuẩn mác thép. Ống thép đen Nhật Quang (HSP) được sản xuất theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A53/A53M-12; ASTM A500M – 13. Kích thước đa dạng từ 21,3 đến 141,3 mm. Độ dày của tường đa dạng từ 1,0 đến 5,0 mm. Ống thép có độ cứng cao, bền bỉ, khả năng chịu áp lực lớn, phù hợp với mọi công trình.
Tỷ lệ các thành phần hóa học
Tham Khảo: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát DN150
C
max
Mn
max
P
mas
P
max
0,250,950,050,045Thông số kỹ thuậtĐường kính ngoàiD(21,3÷114,3)mmĐộ dày thànhT(2,6÷4,5)mmTrọng lượngKg/mChiều dàiL=6000m
Đặc tính cơ học
Bền chảy
Reh min (Mpa)
Tham Khảo: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát DN150 – phi 168.3 x 3.96mm
Bền kéo
Rm (Mpa)
Độ giãn dài
Amin (%)
Chiều dày lớp kẽm T (μm)2053302440÷80Dung sai cho phép士 1%士 12,5%士 10%士 12mm
Ống thép đen HSP đã và đang được sử dụng trong nhiều công trình công nghiệp và dân dụng như: xây dựng hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống chịu lực như giàn giáo, bộ khung nhà tiền chế,…..
Một số dự án trọng điểm có sự tham gia của ống thép đen:
Tòa nhà Quốc hội
Nhà ga T2 sân bay quốc tế Nội Bài
Trung tâm Hội nghị quốc gia
Tòa nhà Lotte
Trụ sở Bộ Công An
Nhà máy SamSung Thái Nguyên – Bắc Ninh
…
Tòa nhà Lotte Hà Nội
4. Địa chỉ phân phối ống thép đen chất lượngCông ty TNHH Thép Nhật Quang sở hữu nhà máy sản xuất tại Hưng Yên với công suất 150.000 tấn/năm. Hệ thống phân phối ổn định và được phát triển rộng khắp trên phạm vi toàn quốc.
Bên cạnh chất lượng, Thép Nhật Quang còn chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên vận tải chuyên nghiệp, giao nhận 24/7 theo yêu cầu của khách hàng. Kho bãi hàng hóa được đảm bảo với các điều kiện bảo quản, cân xét, nâng hạ, bốc xếp một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn.
Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam – Thép Nhật Quang, niềm tự hào về chất lượng sản phẩm
Văn phòng Đại diện Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội
Địa chỉ: Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0852852386 8
Báo Giá Hàng Rào Kẽm Gai Chống Trộm Giá Rẻ
Báo Giá Hàng Rào Kẽm Gai Chống Trộm Giá Rẻ
Công ty Thép Gia Nguyễn sản xuất, cung cấp và nhận thi công hàng rào kẽm gai theo các mẫu chuyên nghiệp, tiết kiệm chi phí, hiện đại nhất hiện nay
Hàng rào kẽm gai chúng tôi cung cấp với nhiều ưu đãi và ưu điểm vượt trội như:
Bạn đang xem: Giá hàng rào thép gai
100% sản phẩm chính hãng, chất lượng cao
Tư vấn thiết kế miễn phí
Thi công bằng phương pháp mới nhất
Giá rẻ và cạnh tranh nhất thị trường
Thi công trọn gói hoặc từng phần
CÔNG TY TNHH THÉP GIA NGUYỄN
Tìm hiểu thêm: Xuất khẩu ống thép của tập đoàn Hòa Phát tăng 78%
Hàng rào kẽm gai Hàng rào kẽm gai là gì ?hàng rào dây kẽm gai chống trộm, ngăn cản việc đột nhập của các đối tượng không mong muốn
Hàng rào kẽm gai là hàng rào chống trộm được sử dụng khá nhiều và phổ biến hiện nay, đây là loại hàng rào sử dụng vật liệu chủ yếu là dây kẽm gai.
Dây kẽm gai là gì ?Dây kẽm gai là một vật liệu dùng làm hàng rào để ngăn chận gia súc hay người – thường gọi là hàng rào kẽm gai. Dây kẽm gai thường làm bằng nhiều sợi kẽm dài xoắn vào nhau, xen giữa là nhiều nút cách nhau độ gang tay (10 đến 15 cm), mỗi nút có gồm 3 hay 4 mũi kẽm nhọn.
Dây kẽm gai là một dụng cụ dùng làm hàng rào, thường làm bằng nhiều sợi dây kẽm dài xoắn vào nhau, xen giữa là nhiều nút cách nhau 10 – 15 cm, mỗi nút có gồm 3 hay 4 mũi kẽm nhọn.
Hàng rào giữ gia súc bằng dây kẽm gai được thi công rất đơn giản. Chỉ cần vài cây cọc gỗ hoặc bê tông đóng quanh chu vi của khu đất và vài sợi dây kẽm gai căng giữa các cọc này. Khi gia súc di chuyển chạm vào hàng rào kẽm gai sẽ đụng vào mũi nhọn làm chúng bị đau và lùi lại. Hàng rào giữ gia súc bằng dây kẽm gai rẻ hơn các loại hàng rào khác.
Ngày xưa và cho đến ngày nay hàng rào kẽm gai cũng được sử dụng để ngăn chận tù nhân vượt ngục.
Ngày nay dây kẽm gai vẫn giữ vai trò khá quan trọng và sử dụng bảo vệ ở nhiều lĩnh vực như:
các nông trại, các công trường xây dựng để làm hàng rào che chắn gia súc hay bảo vệ công trường.
Các công trình dân sinh, các biệt thự, nhà cao tầng resort
bảo vệ các trang trại
hàng rào bảo vệ trong quân sự, chống bạo động …
Ưu điểm của dây kẽm gaiDây kẽm gai có độ bền cao, tính rỉ sét thấp, giá thành rẻ và độ bền khá cao. Chính vì vậy nó được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề, lĩnh vực.
ưu điểm của dây kẽm gai làm hàng rào
Có thể kể đến những ưu điểm vượt trội như:
Ưu điểm đầu tiên của hàng rào thép gai chống trộm mạ kẽm là giá thành rẻ và độ bền khá cao, không han rỉ.
Hàng rào thép gai có tính an toàn chống trộm cực cao. Đây là mẫu hàng rào có tính an toàn cao nhất trong các loại hàng rào. Nếu kết hợp hàng rào kẽm gai với sắt cây hoặc tường xây thì gần như là rất khó để vượt qua được.
Dễ dàng thi công, thời gian làm hàng rào kẽm gai thường rất nhanh. Chỉ mất một thời gian ngắn là bạn có ngay một tường rào kẽm gai chắc chắn.
Ưu điểm lớn nhất của hàng rào kẽm gai là giá thành. Có thể nói sử dụng hàng rào thép gai là tiết kiệm nhất
Tuy nhiên như chúng ta đã biết kẽm gai được làm từ những sợi thép mạ kẽm có độ bền cao. Nhưng qua một thời gian chịu tác động của mỗi trường các mẫu hàng rào này hay bị xuống màu, các chi tiết trang trí sẽ không được đẹp.
Như vậy chúng ta đã điểm qua những ưu nhược điểm của loại hàng rào này. Tùy thuộc vào nhu cầu thực tế công trình của bạn mà bạn nên chọn loại hàng rào cho phù hợp, ví dụ như: hàng rào lưới b40, hàng rào sắt hộp, hàng rào tôn, hàng rào lưới thép hàn, hàng rào bê tông …vv
Các loại dây kẽm gaiCó 2 loại chính là dây kẽm dạng xoắn và dây kẽm dạng lưỡi dao
Dây kẽm dạng xoắndây kẽm gai dạng xoắn là sản phẩm được tạo thành từ việc đan nhiều sợi kẽm lại với nhau
Dây kẽm gai dạng xoắn thường được sản xuất thành từng cuộn, mỗi cuộn có chiều dài khoảng 250 mét, đường kính sợi dây kẽm khoảng 3 mm, được cuốn thành cuộn tròn để dễ dàng trong quá trình thi công, vận chuyển.
Giữa các nút buộc có khoảng cách từ 3 đến 5 cm
Dây kẽm gai dạng xoắn là loại có giá thành rẻ, trong thi công chúng ta có thể kéo thẳng hoặc uốn lượn theo khung, tùy vào mục đích sử dụng.
Chi tiết thông số kỹ thuật của cuộn dây kẽm gai – vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên công ty chúng tôi
Dây kẽm dạng lưỡi daoDây kẽm lam hay còn gọi là dây kẽm hình dao là loại kẽm chống leo trèo tốt nhất hiện nay, vì nó có tính thẩm mỹ cao và độ bảo vệ trên cả tuyệt vời.
Dây kẽm dao được xi mạ trên bề mặt lớp chống gỉ trên 10 năm, các cạnh dao sắc bén như lưỡi lam, có khả năng chống bao tay, cắt đứt các lại vải da thường, chống leo trèo cực tốt.
Tìm hiểu thêm: Báo giá cửa thép công nghiệp
Nó thường có 2 lõi dày 3 ly, lõi thép cứng bên trong chống cắt rất tốt.
dây kẽm dao có những lưỡi dao sắc như dao lam
Các loại dây kẽm dao
Dây kẽm dao có nhiều loại, với đường kính vòng khác nhau: 30cm, 40cm, 60cm, 90cm
Trọng lượng dây kẽm gai lưỡi dao cũng khác nhau: 30cm/5kg, 40cm/10kg, 60cm/10kg, 90cm/10kg.
Đường kính sợi kẽm khoảng 5mm, 2 hình dao luôn được gắn liền vào sợi dây rất chắc chắn
Khoảng cách giữa các hình lưỡi dao khoảng 15 mm, chiều dài của mỗi lưỡi dao là 20 mm
Chiều dài của cuộn dây kẽm dao khi kéo thẳng ra giao động từ 90 đến 100 mét, còn nếu để hình lò xo bình thường sẽ là 10 mét/cuộn.
Cuộn dây kẽm gai hình lưỡi dao được bao bọc bởi nylon để giúp bảo vệ và dễ dàng trong quá trình vận chuyển.
Gia Nguyễn sản xuất và cung cấp dây kẽm gai hình dao rẻ nhất thị trường
Mẫu hàng rào kẽm gai đẹp bền và độc đáo nhất hiện nayMột số mấu hàng rào kẽm gai đẹp nhất hiện nay hàng rào dây kẽm gai chống trộm hiệu quả mẫu 2 hàng rào dây kẽm gai giá rẻ mẫu 3 thi công hàng rào dây kẽm gai giá rẻ – mẫu 4 hàng rào dây kẽm gai che chắn – mẫu 5 hàng rào dây kẽm gai bảo vệ đồng ruộng chuồng trại mẫu 6 hàng rào kẽm gai bảo vệ công trường mẫu hàng rào kẽm gai tham khảo mẫu 8 hàng rào kẽm gai bảo vệ trang trại mẫu 9
Còn rất nhiều mẫu khác. Gia Nguyên tư vấn và thi công hàng rào kẽm gai theo mẫu hoặc yêu cầu riêng của khách hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn báo giá chính xác.
Cách làm hàng rào kẽm gai nhanh chóng tiết kiệm B1: Lên bản vẽ thi công hàng rào kẽm gaiBản vẽ hàng rào kẽm gai đơn giản, hiện đại và tiết kiệm
B2: Chuẩn bị kẽm gai cuộn, trụ bê tông và các vật tư kháchướng dẫn thi công hàng rào dây kẽm gai
Ở bước này quý khách phải tìm hiểu đơn vị cung cấp dây kẽm gai chất lượng, giá rẻ và uy tín. (Ở bước này quý khách có thể hoàn toàn yên tâm chọn GIA NGUYỄN, chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cạnh tranh mà còn tư vấn, hỗ trợ khách hàng thi công đến hoàn thiện.)
thi công trụ hàng rào kẽm gai
Nếu có trụ bê tông, quý khách có thể tự thi công hoặc mua, giống như dây kẽm gai
B3: Hướng dẫn cách dăng dây kẽm gaiViệc thi công dây kẽm gai cũng khá đơn giản, chỉ khó khăn khi thi công dây kẽm gai hình dao. Thông thường dây kẽm hình lưỡi dao khi kéo ra sẽ có dạng lò xo, chính vì vậy khi lắp đặt cần phải có cột để cố định.
Dây kẽm dạng lưỡi dao có hình lò xo và mang tính thẩm mỹ cao, đảm bảo không thể chui đầu qua hoặc đạp lên cuộn dây.
Báo giá hàng rào kẽm gai trọn gói, chuyên nghiệp, giá rẻ tại Gia NguyễnQuý khách có nhu cầu tư vấn báo giá hàng rào kẽm gai trọn gói, hoặc tư vấn mua vật liệu, quý khách tự thi công…Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THÉP GIA NGUYỄN
Tìm hiểu thêm: Xuất khẩu ống thép của tập đoàn Hòa Phát tăng 78%
Sản xuất, thương mại thép xây dựng, tôn, lưới b40, thi công hàng rào, cửa sắt…
Địa chỉ: XTT – 27, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
Chi nhánh: 63 Nguyễn Cửu Đàm, Tân Sơn Nhì, Tân Quý, Tân Phú, Tp. HCM
Hotline: 0852852386 ; 0852852386
Kích Thước Thép Hộp Inox 304
Kích thước thép hộp inox 304
Thép Thanh Phát chuyên nhập khẩu và phân phối Hộp Inox 304, 316, 201 dạng hình vuông, chữ nhật, Inox Hộp trang trí, công nghiệp. Cam kết cung cấp bảng báo giá inox hộp rẻ cạnh tranh thị trường, sản phẩm đa dạng về kích thước – quy cách, giao hàng đúng hẹn, chế độ công nợ và hỗ trợ chi phí vận chuyển. Quý khách cần mua hàng, liên hệ 0852852386 nhận tư vấn, báo giá.
Thép Thanh Phát – Cung cấp hộp inox 304, 316, 201 chất lượngHộp Inox là một trong những hình dáng phổ biến của inox- thép không gỉ. Sản phẩm mang đầy đủ những tính chất của các mác thép inox cấu tạo nên chúng như inox 304, 316, 201. Với chất lượng và hình dáng có sẵn, inox dạng hộp được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau, điển hình như ứng dụng vào xây dựng, sử dụng trong thiết kế nội thất, dùng làm cổng cửa, cầu thang, lan can hay phục vụ cho các hoạt động công nghiệp, ứng dụng vào lĩnh vực vi sinh, dược phẩm, hóa chất, thủy điện…
Bạn đang xem: Kích thước thép hộp inox 304
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng sản phẩm của các doanh nghiệp. Thép Thanh Phát triển khai dịch vụ nhập khẩu và cung cấp Hộp Inox 304, 316, 201 với dạng hình vuông, hình chữ nhật, kích thước đa dạng theo đúng tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp, trang trí, vi sinh.
Mác Inox: 304/304L, 316/316L, 201
Bề mặt: 2B, BA, No1, HL
Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ASTM
Độ dày đa dạng: Trang trí: 0.5 – 1.5mm, Công nghiệp 2.0 – 4.0mm.
Quy cách: Theo tiêu chuẩn hình chữ nhật 10 x 20mm – 60 x 120mm; hình vuông 10 x 10mm – 100 x 100mm, cung cấp mọi kích thước.
Chiều dài:Cây dài 6m, có nhận cắt theo yêu cầu.
Chất lượng: Hàng loại 1, đầy đủ CO/CQ
Xuất xứ: Các nước Đài Loan, Ấn Độ, Tây Ban Nha, Nam Phi, Bắc Mỹ, Phần Lan, Malaysia, Hàn Quốc.
Thương hiệu: Posco, Huyndai, AcerInox, Outokumpo, Columbus, Tisco, Bahru…
Bảng kích thước & bảng báo giá hộp inox 304, 316, 201 mới nhất năm 2023Tìm hiểu thêm: BẢNG GIÁ THÉP HỢP KIM SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431
Chúng tôi xin cung cấp đến quý khách bảng kích thước kèm theo báo giá hộp inox 304, 316, 201 dạng hình vuông, hình chữ nhật vi sinh, công nghiệp, trang trí. Bảng giá có thể đã thay đổi ở thời điểm quý khách cần mua hàng, tuy nhiên, chênh lệch không nhiều so với thông tin chúng tôi cung cấp. Nếu quý khách muốn biết giá chính xác và chuẩn nhất, liên hệ Thép Thanh Phát tại thời điểm đó để chúng tôi cung cấp báo giá mới nhất cho quý khách.
Hộp Inox Trang Trí Hình Chữ NhậtQUY CÁCHĐỘ DÀYCHIỀU DÀIGIÁ BÁN10 x 200.5 – 1.56000LIÊN HỆ10 x 400.5 – 1.56000LIÊN HỆ13 x 260.5 – 1.56000LIÊN HỆ15 x 300.5 – 1.56000LIÊN HỆ20 x 400.5 – 1.56000LIÊN HỆ25 x 500.5 – 1.56000LIÊN HỆ30 x 600.5 – 1.56000LIÊN HỆ40 x 800.5 – 1.56000LIÊN HỆ50 x 1000.5 – 1.56000LIÊN HỆ60 x 1200.5 – 1.56000LIÊN HỆ
Hộp Inox Hình Vuông Trang TríQUY CÁCHĐỘ DÀYCHIỀU DÀIGIÁ BÁN10 x 100.5 – 1.56000LIÊN HỆ12.7 x 12.70.5 – 1.56000LIÊN HỆ20 x 200.5 – 1.56000LIÊN HỆ25 x 250.5 – 1.56000LIÊN HỆ30 x 300.5 – 1.56000LIÊN HỆ40 x 400.5 – 1.56000LIÊN HỆ50 x 500.5 – 1.56000LIÊN HỆ60 x 600.5 – 1.56000LIÊN HỆ100 x 1000.5 – 1.56000LIÊN HỆ
Hộp Inox Hình Chữ Nhật Công Nghiệp Hộp Inox Công Nghiệp Hình VuôngQUY CÁCHĐỘ DÀYCHIỀU DÀIGIÁ BÁN25 x 252.0 – 4.06000LIÊN HỆ30 x 302.0 – 4.06000LIÊN HỆ40 x 402.0 – 4.06000LIÊN HỆ50 x 502.0 – 4.06000LIÊN HỆ60 x 602.0 – 4.06000LIÊN HỆ70 x 702.0 – 4.06000LIÊN HỆ80 x 802.0 – 4.06000LIÊN HỆ100 x 1002.0 – 4.06000LIÊN HỆ
Hộp Inox Vuông & Chữ Nhật ASTM A554QUY CÁCHĐỘ DÀYCHIỀU DÀIGIÁ BÁN10 x 100.3 – 2.06000LIÊN HỆ12,7 x 12,70.3 – 2.06000LIÊN HỆ15 x 150.3 – 2.06000LIÊN HỆ20 x 200.3 – 2.06000LIÊN HỆ25 x 250.3 – 2.06000LIÊN HỆ30 x 300.3 – 2.06000LIÊN HỆ38 x 380.3 – 2.06000LIÊN HỆ40 x 400.3 – 2.06000LIÊN HỆ50 x 500.3 – 2.06000LIÊN HỆ60 x 600.3 – 2.06000LIÊN HỆ10 x 200.3 – 2.06000LIÊN HỆ10 x 400.3 – 2.06000LIÊN HỆ13 x 260.3 – 2.06000LIÊN HỆ15 x 300.3 – 2.06000LIÊN HỆ20 x 400.3 – 2.06000LIÊN HỆ25 x 500.3 – 2.06000LIÊN HỆ30 x 600.3 – 2.06000LIÊN HỆ30 x 900.3 – 2.06000LIÊN HỆ40 x 800.3 – 2.06000LIÊN HỆ45 x 950.3 – 2.06000LIÊN HỆ
Tìm hiểu thêm: Thép hợp kim thấp là gì
Trọng Lượng Riêng Thép Hộp 25×50
Trọng lượng riêng thép hộp 25×50
Bạn cần báo giá thép hộp 25×50 mới nhất. Bạn đang phân vân không biết nên mua sản phẩm của nhà máy nào, mua ở đâu đảm bảo chất lượng, giá rẻ … Tất cả sẽ được đề cập ngay sau đây.
Bạn đang xem: Trọng lượng riêng thép hộp 25×50
Bao gia thep hop 25×50 là loại thép hộp chữ nhật có chiều rộng x chiều dài = 25 mm x 50 mm. Đây là loại thép được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, thiết kế, sản xuất nội thất và công nghiệp…
Thép hộp 25×50 có 2 loại chínhThép hộp chữ nhật 25×50 có 2 loại đen và mạ kẽm. Mỗi loại đều có những ưu nhược điểm riêng của nó. Cần chú ý lựa chọn đúng loại thép để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư
1) Thép hộp đen 25×50 + Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
+ Độ dày: 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,4 ly, 1,8 ly và 2 ly
+ Trọng lượng: từ 5,5 kg/cây đến 13,2 kg/cây tùy vào độ dày.
+ Chiều dài: mỗi cây sắt hộp 25×50 là 6 mét – nhận đặt hàng cắt theo yêu cầu
+ Số cây mỗi bó: 50 cây/bó – tùy nhà máy mà sẽ có quy cách bó thép khác nhau
Kích thước Độ dày Trọng Lượng kg/cây Thép hộp 25×50 đen 2 li 0 13,2 1 li 8 11,9 1 li 4 9,1 1 li 2 7,9 1 li 1 7 1 li 0 6,5 9 dem 6,1 8 dem 5,5
2) Thép hộp mạ kẽm 25×50 + Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS …
+ Trọng lượng: từ 4,5 kg/cây đến 12,97 kg/cây tùy vào độ dày.
+ Chiều dài: 6 mét/cây có thể cắt theo yêu cầu
Kích thước Độ dày Trọng Lượng kg/cây Thép hộp 25×50 mạ kẽm 7 dem 4,5 8 dem 5,25 9 dem 5,8 1 li 0 6,4 1 li 1 7,05 1 li 2 7,65 1 li 3 8,4 1 li 4 9 1 li 5 9,7 1 li 7 10,9 1 li 8 11,65 2 li 0 12,97
Giá thép hộp 25×50 theo loạiThép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp 25×50 đen, mạ kẽm của nhà máy Hòa Phát để quý khách tham khảo.
Xin lưu ý: giá sắt hộp 25×50 phụ thuộc vào từng thời điểm và đơn hàng cụ thể như số lượng đặt hàng, quy cách, loại thép, nhà máy, vị trí giao hàng …
Vì vậy để biết giá sắt thép hộp 25×50 chính xác theo đơn hàng của mình, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
Để xem bảng báo giá sắt thép hộp của các nhà máy khác, vui lòng xem link phía dưới
Bảng giá thép hộp 25×50 đen+ Chiều dài mỗi cây: 6 mét/cây
+ Độ dày tiêu chuẩn: 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,4 ly, 1,8 ly và 2 ly
+ Tiêu chuẩn: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS …
Độ dày Trọng Lượng kg/cây Đơn Giá (Đ/Cây) 2 li 0 13,2 201.960 1 li 8 11,9 182.070 1 li 4 9,1 139.230 1 li 2 7,9 120.870 1 li 1 7 107.100 1 li 0 6,5 99.450 9 dem 6,1 93.330 8 dem 5,5 84.150
Bảng giá thép hộp 25×50 mạ kẽm+ Chiều dài: thép hộp chữ nhật 25×30 có chiều dài tiêu chuẩn 6 mét/cây – có thể cắt theo yêu cầu
+ Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,3 ly, 1,4 ly, 1,5 ly, 1,7 ly, 1,8 ly và 2 ly
+ Tiêu chuẩn: TCVN – Việt Nam, ATSM A36 – Mỹ, JIS – 3302 – Nhật
+ Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Độ dày Trọng Lượng kg/cây Đơn Giá (Đ/cây) 7 dem 4,5 69.300 8 dem 5,25 80.850 9 dem 5,8 89.320 1 li 0 6,4 98.560 1 li 1 7,05 108.570 1 li 2 7,65 117.810 1 li 3 8,4 129.360 1 li 4 9 138.600 1 li 5 9,7 149.380 1 li 7 10,9 167.860 1 li 8 11,65 179.410 2 li 0 12,97 199.738
Địa chỉ mua thép hộp 25×50 uy tín, giá tốtCông ty thép Hùng Phát tự hào là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp chính hãng của các thương hiệu nổi tiếng hiện nay.
Tất cả các sản phẩm mà MTP cung cấp đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà máy sản xuất
Thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam và các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp là thép và kết hợp với cacbon theo tỉ lệ để tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm – loại này gọi là thép hộp đen.
Cập nhật thông tin chi tiết về Giá Hộp Kẽm – Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất 2023 trên website Cfcl.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!